Toán THPT

Showing 535–540 of 585 results

6
Placeholder

Bài viết

Hình học không gian trong đề thi HSG MTCT tỉnh Kiên Giang 2014 – 2015

Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có [latex]SA = SB = SC[/latex], đáy ABC có [latex]AB=6[/latex], [latex]BC=7[/latex] và [latex]AC=8[/latex]. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng [latex]70^{\circ}[/latex].   a. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABC.   b. Tính gần đúng thể tích của khối cầu sinh bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. …
Placeholder

HSG Casio THCS

Tổng cấp số nhân trong bài toán lãi suất

ĐỀ BÀI: Một công chức được lĩnh lương khởi điểm là 1.050.000đ/tháng. Cứ ba năm công chức này lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc công chức này được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đến hàng đơn vị).   Bài giải + Từ đầu năm thứ 1 …
Placeholder

HSG Casio THPT

Bài Hệ phương trình đề thi MTCT tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016

Giải hệ phương trình: $$\left\{ \begin{array}{l} {x^2} – xy + 3{y^2} = 5(1)\\ 2{x^3} – 5x{y^2} – 7{y^3} = 4y(2) \end{array} \right.$$ (Đề thi MTCT tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016) Dễ thấy y khác 0. Nhân 2 vế (1) với 4y và nhân 2 vế của (2) với 5, cộng đại số …
Placeholder

Toán lớp 10

Máy tính CASIO fx-570VN PLUS định hướng giải bất phương trình vô tỷ

Giải bất phương trình sau:   $$\left( {{x^2} – 5} \right)\left( {\sqrt {x – 1}  + \sqrt {2 – x} } \right) + {x^4} – 4{x^3} – 2{x^2} + 20x – 15 \ge 0$$ Lời giải Điều kiện: $1 \le x \le 2$. Với điều kiện trên thì bất phương trình đã cho tương đương …
Placeholder

Bài viết

Giải phương trình vô tỷ

Giải phương trình vô tỷ   $$\sqrt[3]{{3 – \sqrt x }} + \sqrt[3]{{3 –  + \sqrt x }} = \sqrt[3]{7}$$   Giải Lũy thừa bậc 3 hai vế (chú ý phương trình thu được chỉ là phương trình hệ quả):   [latex]3-\sqrt x + 3 + \sqrt x + 3.\sqrt[3]{{3 – \sqrt x }}.\sqrt[3]{{3 + …
Placeholder

Bài viết

Dãy số truy hồi.

Bài 1: Cho dãy số $u_n$, $(n=0,1,2,…)$:   ${u_n} = {\textstyle{{{{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)}^n} – {{\left( {2 – \sqrt 3 } \right)}^n}} \over {2\sqrt 3 }}}$ a) Chứng minh [latex]u_n[/latex] nguyên với mọi số tự nhiên. b) Tìm tất cả n nguyên để [latex]u_n[/latex] chia hết cho 3.   Bài 2: Cho dãy số …
Placeholder

Bài viết

Hình học không gian trong đề thi HSG MTCT tỉnh Kiên Giang 2014 – 2015

Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có [latex]SA = SB = SC[/latex], đáy ABC có [latex]AB=6[/latex], [latex]BC=7[/latex] và [latex]AC=8[/latex]. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng [latex]70^{\circ}[/latex].   a. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABC.   b. Tính gần đúng thể tích của khối cầu sinh bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. …
Placeholder

HSG Casio THCS

Tổng cấp số nhân trong bài toán lãi suất

ĐỀ BÀI: Một công chức được lĩnh lương khởi điểm là 1.050.000đ/tháng. Cứ ba năm công chức này lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc công chức này được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đến hàng đơn vị).   Bài giải + Từ đầu năm thứ 1 …
Placeholder

HSG Casio THPT

Bài Hệ phương trình đề thi MTCT tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016

Giải hệ phương trình: $$\left\{ \begin{array}{l} {x^2} – xy + 3{y^2} = 5(1)\\ 2{x^3} – 5x{y^2} – 7{y^3} = 4y(2) \end{array} \right.$$ (Đề thi MTCT tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016) Dễ thấy y khác 0. Nhân 2 vế (1) với 4y và nhân 2 vế của (2) với 5, cộng đại số …
Placeholder

Toán lớp 10

Máy tính CASIO fx-570VN PLUS định hướng giải bất phương trình vô tỷ

Giải bất phương trình sau:   $$\left( {{x^2} – 5} \right)\left( {\sqrt {x – 1}  + \sqrt {2 – x} } \right) + {x^4} – 4{x^3} – 2{x^2} + 20x – 15 \ge 0$$ Lời giải Điều kiện: $1 \le x \le 2$. Với điều kiện trên thì bất phương trình đã cho tương đương …
Placeholder

Bài viết

Giải phương trình vô tỷ

Giải phương trình vô tỷ   $$\sqrt[3]{{3 – \sqrt x }} + \sqrt[3]{{3 –  + \sqrt x }} = \sqrt[3]{7}$$   Giải Lũy thừa bậc 3 hai vế (chú ý phương trình thu được chỉ là phương trình hệ quả):   [latex]3-\sqrt x + 3 + \sqrt x + 3.\sqrt[3]{{3 – \sqrt x }}.\sqrt[3]{{3 + …
Placeholder

Bài viết

Dãy số truy hồi.

Bài 1: Cho dãy số $u_n$, $(n=0,1,2,…)$:   ${u_n} = {\textstyle{{{{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)}^n} – {{\left( {2 – \sqrt 3 } \right)}^n}} \over {2\sqrt 3 }}}$ a) Chứng minh [latex]u_n[/latex] nguyên với mọi số tự nhiên. b) Tìm tất cả n nguyên để [latex]u_n[/latex] chia hết cho 3.   Bài 2: Cho dãy số …
×

Sai số! tác hại to lớn của việc sử dụng máy tính Casio giả và cách phòng tránh Chi tiết