Tài liệu THPT

Showing 481–486 of 614 results

6
Placeholder

Toán lớp 10

Sử dụng kĩ thuật đảo ẩn giải phương trình đại số

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]x^{6}-15x^{2}+\sqrt{68}=0[/latex] Bài giải: Nhận xét rằng [latex]x=0[/latex] không là nghiệm của phương trình đã cho. Chia hai vế phương trình đã cho với [latex]x^{2}\neq 0[/latex] ta có phương trình [latex]x^{3}+\frac{\sqrt{68}}{x^{3}}=\frac{15}{x^{2}}\Leftrightarrow x^{3}+\frac{2\sqrt{17}}{x^{3}}=\frac{17-2}{x}[/latex]  (*) Đặt [latex]a=\sqrt{17}[/latex] Viết phương trình (*) về dạng sau: [latex]x^{2}a^{2}-2a-x^{6}-2x^{2}=0[/latex] Coi [latex]a[/latex] là ẩn chính, [latex]x[/latex] là tham …
Placeholder

Toán lớp 10

Bài toán phương trình vô tỉ trong đề chọn đội tuyển trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]\sqrt{3x^{3}+2x^{2}+2}+\sqrt{-3x^{3}+x^{2}+2x-1}=2x^{2}+2x+2[/latex]   Bài giải: Điều kiện [latex]3x^{3}+2x^{2}+2,-3x^{3}+x^{2}+2x-1\geqslant 0[/latex] Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: [latex]\sqrt{3x^{3}+2x^{2}+2}=\sqrt{1\left ( 3x^{3}+2x^{2}+2 \right )}\leqslant \frac{3x^{3}+2x^{2}+3}{2}[/latex] Tương tự, ta cũng có [latex]\sqrt{-3x^{3}+x^{2}+2x-1}\leqslant \frac{-3x^{3}+x^{2}+2x}{2}[/latex] Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên suy ra [latex]2x^{2}+2x+2\leq \frac{3x^{2}+2x+3}{2}\Leftrightarrow \left ( x+1 \right …
Placeholder

Toán lớp 12

Bài toán phương trình vô tỉ trong đề thi chọn đội tuyển tỉnh Phú Yên

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]\sqrt[3]{\frac{x^{9}-9x^{2}+1}{3}}=2x+1[/latex] Bài giải: Với những dạng phương trình có chứa số mũ lớn hoặc căn thức phức tạp thường sử dụng các phương pháp: đánh giá, hàm số, nhân lượng liên hợp, chứng minh nghiệm duy nhất… Lập phương hai vế và viết phương trình …
Placeholder

Toán lớp 10

Bài toán phương trình vô tỉ trong đề thi chọn đội tuyển hsg tỉnh Lâm Đồng

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]\sqrt[3]{x+6}+x^{2}=7-\sqrt{x-1}[/latex] Bài giải: Điều kiện [latex]x\geqslant 1[/latex] Nhập phương trình vào máy, gán giá trị [latex]X=1000[/latex] máy cho kết quả [latex]x=2[/latex] Sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp ta viết phương trình đã cho dưới dạng sau: [latex]\left ( \sqrt[3]{x+6}-2 \right )+\left ( x^{2}-4 \right )+\left ( …
Placeholder

Toán lớp 12

Sử dụng phương pháp đặt hai ẩn phụ giải hệ phương trình vô tỉ

Đề bài: Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: [latex]\left\{\begin{matrix} \sqrt{2x}+\sqrt{2y}=4 & & \\ \sqrt{2x+5}+\sqrt{2y+5}=6 & & \end{matrix}\right.[/latex] Bài giải: Điều kiện [latex]x,y\geqslant 0[/latex] Cộng vế theo vế các phương trình ta có [latex]\left ( \sqrt{2x+5}+\sqrt{2x} \right )+\left ( \sqrt{2y+5}+\sqrt{2y} \right )=10[/latex] Trừ vế theo vế các phương trình và sử dụng biểu thức liên …
Placeholder

Toán lớp 12

Giải hệ phương trình trên tập số thực

Đề bài: Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: [latex]\left\{\begin{matrix} \left ( x+\sqrt{x^{2}+1} \right )\left ( y+\sqrt{y^{2}+1} \right )=1 & & \\ y+\frac{y}{\sqrt{x^{2}-1}}+\frac{35}{12}=0 & & \end{matrix}\right.[/latex] Bài giải: Điều kiện [latex]x^{2}-1>0[/latex] Phương trình thứ nhất của hệ tương đương: [latex]x+\sqrt{x^{2}+1}=\left ( -y \right )+\sqrt{\left ( -y \right )^{2}+1}[/latex] Hàm số [latex]f\left ( t \right )=t+\sqrt{t^{2}+1}[/latex] …
Placeholder

Toán lớp 10

Sử dụng kĩ thuật đảo ẩn giải phương trình đại số

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]x^{6}-15x^{2}+\sqrt{68}=0[/latex] Bài giải: Nhận xét rằng [latex]x=0[/latex] không là nghiệm của phương trình đã cho. Chia hai vế phương trình đã cho với [latex]x^{2}\neq 0[/latex] ta có phương trình [latex]x^{3}+\frac{\sqrt{68}}{x^{3}}=\frac{15}{x^{2}}\Leftrightarrow x^{3}+\frac{2\sqrt{17}}{x^{3}}=\frac{17-2}{x}[/latex]  (*) Đặt [latex]a=\sqrt{17}[/latex] Viết phương trình (*) về dạng sau: [latex]x^{2}a^{2}-2a-x^{6}-2x^{2}=0[/latex] Coi [latex]a[/latex] là ẩn chính, [latex]x[/latex] là tham …
Placeholder

Toán lớp 10

Bài toán phương trình vô tỉ trong đề chọn đội tuyển trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]\sqrt{3x^{3}+2x^{2}+2}+\sqrt{-3x^{3}+x^{2}+2x-1}=2x^{2}+2x+2[/latex]   Bài giải: Điều kiện [latex]3x^{3}+2x^{2}+2,-3x^{3}+x^{2}+2x-1\geqslant 0[/latex] Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: [latex]\sqrt{3x^{3}+2x^{2}+2}=\sqrt{1\left ( 3x^{3}+2x^{2}+2 \right )}\leqslant \frac{3x^{3}+2x^{2}+3}{2}[/latex] Tương tự, ta cũng có [latex]\sqrt{-3x^{3}+x^{2}+2x-1}\leqslant \frac{-3x^{3}+x^{2}+2x}{2}[/latex] Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên suy ra [latex]2x^{2}+2x+2\leq \frac{3x^{2}+2x+3}{2}\Leftrightarrow \left ( x+1 \right …
Placeholder

Toán lớp 12

Bài toán phương trình vô tỉ trong đề thi chọn đội tuyển tỉnh Phú Yên

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]\sqrt[3]{\frac{x^{9}-9x^{2}+1}{3}}=2x+1[/latex] Bài giải: Với những dạng phương trình có chứa số mũ lớn hoặc căn thức phức tạp thường sử dụng các phương pháp: đánh giá, hàm số, nhân lượng liên hợp, chứng minh nghiệm duy nhất… Lập phương hai vế và viết phương trình …
Placeholder

Toán lớp 10

Bài toán phương trình vô tỉ trong đề thi chọn đội tuyển hsg tỉnh Lâm Đồng

Đề bài: Giải phương trình sau trên tập số thực: [latex]\sqrt[3]{x+6}+x^{2}=7-\sqrt{x-1}[/latex] Bài giải: Điều kiện [latex]x\geqslant 1[/latex] Nhập phương trình vào máy, gán giá trị [latex]X=1000[/latex] máy cho kết quả [latex]x=2[/latex] Sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp ta viết phương trình đã cho dưới dạng sau: [latex]\left ( \sqrt[3]{x+6}-2 \right )+\left ( x^{2}-4 \right )+\left ( …
Placeholder

Toán lớp 12

Sử dụng phương pháp đặt hai ẩn phụ giải hệ phương trình vô tỉ

Đề bài: Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: [latex]\left\{\begin{matrix} \sqrt{2x}+\sqrt{2y}=4 & & \\ \sqrt{2x+5}+\sqrt{2y+5}=6 & & \end{matrix}\right.[/latex] Bài giải: Điều kiện [latex]x,y\geqslant 0[/latex] Cộng vế theo vế các phương trình ta có [latex]\left ( \sqrt{2x+5}+\sqrt{2x} \right )+\left ( \sqrt{2y+5}+\sqrt{2y} \right )=10[/latex] Trừ vế theo vế các phương trình và sử dụng biểu thức liên …
Placeholder

Toán lớp 12

Giải hệ phương trình trên tập số thực

Đề bài: Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: [latex]\left\{\begin{matrix} \left ( x+\sqrt{x^{2}+1} \right )\left ( y+\sqrt{y^{2}+1} \right )=1 & & \\ y+\frac{y}{\sqrt{x^{2}-1}}+\frac{35}{12}=0 & & \end{matrix}\right.[/latex] Bài giải: Điều kiện [latex]x^{2}-1>0[/latex] Phương trình thứ nhất của hệ tương đương: [latex]x+\sqrt{x^{2}+1}=\left ( -y \right )+\sqrt{\left ( -y \right )^{2}+1}[/latex] Hàm số [latex]f\left ( t \right )=t+\sqrt{t^{2}+1}[/latex] …
×

Sai số! tác hại to lớn của việc sử dụng máy tính Casio giả và cách phòng tránh Chi tiết