Toán THCS

Showing 307–312 of 354 results

6
Placeholder

Toán lớp 9

Lãi suất đề thi thử trường THCS Võ Trường Toản Quận 1 2016

Lãi suất đề thi thử trường THCS Võ Trường Toản Quận 1 2016   Một học sinh 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền …
Placeholder

HSG Casio THCS

Tính $P = g(x_1).g(x_2).g(x_3).g(x_4).g(x_5)$

Tính $P = g(x_1).g(x_2).g(x_3).g(x_4).g(x_5)$
Placeholder

Toán THCS

Tính chính xác lũy thừa số lớn - bài 6

Tính chính xác lũy thừa số lớn – Bài 6    Tính chính xác A = 123456789^2  Giải Ta có:   $A = 123456789^2 = (1234560000 + 6789)^2 = (12345 \times 10^4)^2 + 2 \times 12345 \times 10^4 \times 6789 + 6789^2$. Bấm máy:   + $12345^2 = 152399025$   + $2 \times 12345 \times …
Placeholder

HSG Casio THCS

Dùng đa thức nội suy Newton tính giá trị biểu thức

Dùng đa thức nội suy Newton tính giá trị biểu thức
Placeholder

Bài viết

Tính nhanh

[latex]M = 2222255555 \times 2222266666[/latex] Đặt [latex]A = 22222, \,B = 55555,\, C = 666666[/latex] Ta có [latex]M = (A.10^5+ B)(A.10^5+ C) = A^2.10^{10}+ AB.10^5+ AC.10^5+ BC[/latex]. Tính trên máy: [latex]A^2= 493817284 ;\, AB = 1234543210 ;\, AC = 1481451852 ; BC = 3703629630[/latex] Tính trên giấy:  
Placeholder

Toán THCS

QUY LUẬT SỐ LŨY THỪA LỚN

Tính [latex]A={999999999}^{3}[/latex]. Ta có: + [latex]9^3=729[/latex];   + [latex]99^3=970299[/latex];   + [latex]999^3=997002999[/latex];   +[latex]9999^3=9999^2\times 9999=9999^2(1000-1)=999700029999[/latex].   Phán đoán quy luật ta được:   [latex]A={999999999}^{3}=999999997000000002999999999[/latex]  
Placeholder

Toán lớp 9

Lãi suất đề thi thử trường THCS Võ Trường Toản Quận 1 2016

Lãi suất đề thi thử trường THCS Võ Trường Toản Quận 1 2016   Một học sinh 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền …
Placeholder

HSG Casio THCS

Tính $P = g(x_1).g(x_2).g(x_3).g(x_4).g(x_5)$

Tính $P = g(x_1).g(x_2).g(x_3).g(x_4).g(x_5)$
Placeholder

Toán THCS

Tính chính xác lũy thừa số lớn - bài 6

Tính chính xác lũy thừa số lớn – Bài 6    Tính chính xác A = 123456789^2  Giải Ta có:   $A = 123456789^2 = (1234560000 + 6789)^2 = (12345 \times 10^4)^2 + 2 \times 12345 \times 10^4 \times 6789 + 6789^2$. Bấm máy:   + $12345^2 = 152399025$   + $2 \times 12345 \times …
Placeholder

HSG Casio THCS

Dùng đa thức nội suy Newton tính giá trị biểu thức

Dùng đa thức nội suy Newton tính giá trị biểu thức
Placeholder

Bài viết

Tính nhanh

[latex]M = 2222255555 \times 2222266666[/latex] Đặt [latex]A = 22222, \,B = 55555,\, C = 666666[/latex] Ta có [latex]M = (A.10^5+ B)(A.10^5+ C) = A^2.10^{10}+ AB.10^5+ AC.10^5+ BC[/latex]. Tính trên máy: [latex]A^2= 493817284 ;\, AB = 1234543210 ;\, AC = 1481451852 ; BC = 3703629630[/latex] Tính trên giấy:  
Placeholder

Toán THCS

QUY LUẬT SỐ LŨY THỪA LỚN

Tính [latex]A={999999999}^{3}[/latex]. Ta có: + [latex]9^3=729[/latex];   + [latex]99^3=970299[/latex];   + [latex]999^3=997002999[/latex];   +[latex]9999^3=9999^2\times 9999=9999^2(1000-1)=999700029999[/latex].   Phán đoán quy luật ta được:   [latex]A={999999999}^{3}=999999997000000002999999999[/latex]  
×

Sai số! tác hại to lớn của việc sử dụng máy tính Casio giả và cách phòng tránh Chi tiết